Mẫu câu được sử dụng nhiều nhất trong bài thi IELTS Speaking - sachphotos

Mẫu câu được sử dụng nhiều nhất trong bài thi IELTS Speaking

Trong bài thi IELTS Speaking thì có một số cấu trúc câu được các bạn sử dụng khá thường xuyên và thông dụng, việc nắm các cấu trúc này sẽ giúp các bạn khá nhiều trong việc tự tin hơn khi diễn đạt ý nhé.

Tham khảo thêm: IELTS Speaking – Mat Clark pdf Free

Tôi thích…/ Tôi rất thích …/ Tôi thích… hơn…

Ngữ sơ cấp:

  • I like/love/prefer sth/ doing/ to do sth
  • I enjoy doing sth/ adore sth/ doing sth
  • I am a big fan of …
  • I have a crush on …
  • I am quite / really into …
  • Sth/ doing sth is really my favourite thing

Ngữ trung cấp:

  • I am fond of …
  • I am in favour of …
  • I fancy doing sth / have a fancy for …
  • I am keen on …

Ngữ nâng cao:

  • I am partial towards …
  • sth / doing sth is really my strength

Ngữ diễn đạt ý thích… hơn:

  • I like a better than B
  • I have a preference for …
  • I prefer A to B
  • I’d rather do sth

Tôi nghĩ …/ Tôi cho rằng …

Ngữ sơ cấp:

  • In term of …, I think that …
  • When it comes to …, I just consider that …
  • Speaking of …, I feel / find that …
  • Regarding …, my point is that …
  • It occurs to me that …

Ngữ trung cấp:

  • Personally, it seems to me that …
  • From my perspective, I strongly believe that …
  • It is my belief that …

Ngữ nâng cao:

  • To put it simply, …
  • Well, obviously, …
  • As far as I am concerned / To my knowledge, …

Tôi có thể …

Nhờ … tôi có thể …:

  • Through …, I can …
  • Thanks to …, I am able to do sth / capable of doing sth

… có thể khiến tôi …

  • Sth/ Doing sth enables me to …
  • Sth/ Doing sth empowers me to …

Tôi định …

  • I am planning to …/ I plan to …
  • I have decided to …
  • I am thinking of (doing sth)
  • I intend to …

Tôi không định …

  • I don’t intend to …
  • It is not my intention to …

[Combo] Cambridge Vocabulary & Collocation For IELTS

Tôi cần/phải … / Tôi không cần/phải…

Tôi cần/phải:

  • I should/ ought to / have to …
  • I am supposed to / expected to …
  • I need to …

Tôi không cần /phải:

  • I don’t need to/have to …
  • I am not obliged to …

Tôi hi vọng rằng…

  • I hope that …
  • I am hoping that …
  • Hopefully, I will/ can …
  • I expect that …

Ở phía trên sachphotos.com tổng hợp cho các bạn một số mẫu câu được sử dụng rất phổ biến ở bài thi IELTS Speaking, hi vọng sẽ giúp các bạn được nhiều trong việc ôn luyện IELTS Speaking 💖