Để có thể đạt được IELTS Writing Task 1 điểm cao thì có 1 điều không thể chối cãi là các bạn cần phải sử dụng từ vựng Academic để mô tả sự thay đổi + xu hướng. Hôm nay mình sẽ chia sẻ cho các bạn một số từ vựng khá hay và được hướng dẫn sử dụng ở hầu hết các trung tâm anh ngữ nhé.
Ở Task 1 thì bài có thể sẽ yêu cầu các bạn mô tả sự thay đổi qua thời gian của một vấn đề nào đó hoặc so sánh các giai đoạn với nhau. Để làm tốt và đạt được điểm cao ở các dạng này thì các bạn cần phải sử dụng một cách thuần thục language of change và những cấu trúc câu phổ biến trong writing task 1. Có một số mẫu từ khá hay, các bạn có thể tham khảo ở bên dưới nhé:
- Movement upwards : increase , go up, climb, rise
- Movement downwards: decrease, go down, decline, drop
- No movement: remain stable, stabilise
- Reach the highest point of: reach a peak at
- Reach the lowest point of: bottom at
1.Describing trends: Sử dụng Nouns- Danh từ and Verbs-Động từ
Trend- Xu hướng là sự thay đổi hay sự chuyển động theo một hướng nhất định. Những thay đổi này thường được thể hiện trong mục số ví dụ như dân số, khối lượng sản xuất, thất nghiệp. Có ba xu hướng cơ bản như sau: up, down, remain
Trong mô tả biểu đồ, ta có thể sử dụng một số mẫu câu được gợi ý như sau:
1. (Time period) + Subject + Verb to describe change + Adverb to describe the degree/ the speed of change. |
E.g: Between May and October, sales decreased slightly.
2. (Time period) + “There” to introduce the subject + article + Adjective to describe the degree/ speed of change + Noun to describe change + in “what” |
VD: From May to October, there was a slight decrease in sales
VD: From May to October there was a slight decrease in sales.
Bảng dưới đây cung cấp cho bạn một số danh từ và động từ dùng cho việc diễn tả xu hướng (Lưu ý rằng việc sử dụng các thì trong IELTS writing task 1 thay đổi tùy theo bối cảnh thời gian)
Direction | Verbs | Nouns (+Preposition) |
Go Up | 1.Go up
Followed by prepositions: From…(number/%) to…number/%) Go….(number/%) By…(number/%) To rise To increase To go up To grow To climb 2.Go up a lot To surge To take off To shoot up To soar To rocket To jump To leap To boom To bounce |
1.Go up
Followed by prepositions: From…(number/%) to…umber/%) In+ “what” A rise An increase Show an upward trend A growth Show an upturn 2.Go up a lot Show a surge Show an upsurge A jump A leap A boom A bounce |
Go Down | 1.Go down
Followed by prepositions: From…(number/%) to…(number/%) To….(number/%) To decrease To fall To decline To drop To reduce To go down To slip To dip 2.Go down a lot To slummet To slump To crash To sink To tumble To plunge |
1.Go down
Followed by prepositions: From…(number/%) to…(number/%) In+ “what” A decrease A fall A decline A drop A reduction A downturn A slip A dip A downward trend 2.Go down a lot A slummet A slump A crash A sink A tumble A plunge |
Remain | No change
Followed by “at” (number/%) To level off To flatten out To stagnate To stabilize To stay/ To remain/ To keep constant/ stable/ steady /unchanged/the same level |
No change
Followed by “at” (number/%) A leveling off No change Show stability |
Change of direction | Followed by “at”, “of”
To peak at To reach a peak of To bottom out at To hit a low point/a trough/ the lowest/ the largest of To flatuate/ vary around To show some flatuation (variation) To stand at ( focus on a particular point) To plateau/ to reach a plateau at |
2.Khi muốn miêu tả chi tiết hơn về mức độ của sự thay đổi, ta cần dùng thêm Adjectives- Tính từ and Adverbs- Trạng từ
Degree | Adj- Tính từ | Adv- Trạng từ |
Very extensive change | dramatic | Dramatically |
Huge | ||
Enormous | Enormously | |
tremendous | Tremendously | |
Extensive change | Substantial | Substantially |
Considerable | Considerably | |
Remarkable | Remarkably | |
Significantly | Significantly | |
Avarage change | Noticeable | Noticebly |
Marked | Markedly | |
moderate | Moderately | |
Small change | Slight | Slightly |
Small | ||
minimal | minimally |
Miêu tả tốc độ của sự thay đổi:
Adjectives | Adverbs |
Slow | slowly |
Gradual | Gradually |
Steady | Steadily |
Sudden | Suddenly |
Quick | Quickly |
Swift | Swift |
rapid | Rapidly |
Lưu ý:
- “Soar “and “rocket” là hai động từ rất mạnh mẽ mô tả tăng lên khá cao. “Rocket” là bất ngờ hơn. Khi sử dụng từ này bạn không cần thêm trạng từ
- “Leap” cho thấy một sự gia tăng lớn và đột ngột. Với động từ này cũng không cần thêm trạng từ.
- “Climb” là một động từ tương đối trung lập có thể được sử dụng với các trạng từ bên dưới.
- “Plummet” là từ mạnh nhất để miêu tả sự giảm xuống. Nó có nghĩa là giảm rất nhanh chóng và một chặng đường dài. “Drop” and “drop” are normally used for fairly small decreases
- “Drop” and “Dip” cũng thường được dùng như một danh từ. Ví dụ như “a slight dip”, “a sudden drop”
- “sudden” and “sharp” có thể được dùng cho những thay đổi nhẹ nhưng diễn ra đột ngột.
- “spectacular” and “dramatic” là những tính từ mạnh dùng miêu tả những thay đổi rất rất lớn.
- “marginal” is a particularly useful word for describing very small changes
- “overall” có thể được dùng để miêu tả sự thay đổi trong suốt thời gian dài, rất hữu ích và hay được sử dụng trong phần mở bài và phần kết luận.
- “upward” and “downward” là những tính từ, trạng từ của nó là “upwards” and “downwards”
Ngoài việc nắm được bố cục của phần TASK 1 trong bài thi IELTS và định hướng được bài viết của mình, thì sử dụng từ vựng để miêu tả xu hướng là vô cùng quan trọng để mang lại cho bạn các điểm số đang kể.
– See more at: http://oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/kinh-nghiem-hoc-tieng-anh/tu-vung-mieu-ta-ve-xu-huong-trong-task-1-cua-bai-thi-ielts-583.html#sthash.BOCWh2Mk.dpuf