50 collocations siêu hay về chủ đề health and sickness - sachphotos

50 collocations siêu hay về chủ đề health and sickness

Các collocation được sử dụng đúng cách trong các bài thi IELTS Speaking và Writing luôn được giám khảo đánh giá rất cao.

Chính vì vậy nên phần ngữ pháp về collocation rất quan trọng trong các bài kiểm tra IELTS. Hôm nay bạn hãy cùng Đề thi IELTS học và ôn lại 50 cụm collocations được sử dụng nhiều nhất và hiệu quả nhất trong các bài thi nhé!

Health and sickness
english center pics
  1. Slight pain: cơn đau nhẹ
  2. Severe pain: cơn đau nặng
  3. Serious injury: bị thương nặng
  4. Minor injury: thương chấn nhẹ
  5. High/Low temperature: thân nhiệt cao / thấp
  6. Slight/high fever: sốt nhẹ / sốt cao
  7. Take one’s temperature: đo thân nhiệt ai đó
  8. Have a nasty accident: gặp tai nạn nghiêm trọng
  9. Be out of breath: hụt hơi, mệt đứt hơi
  10. Take exercise: tập thể dục
  11. Take the pills: uống thuốc (thuốc viên)
  12. Get better: khỏe lên
  13. Take one’s blood pressure: đo huyết áp ai đó
  14. Get in shape: có dáng đẹp, thân hình đẹp
  15. Get out of shape: mất dáng
  16. Have an operation: làm phẫu thuật
  17. Get a splitting headache: đau đầu như búa bổ
  18. Call an ambulance: gọi xe cứu thương
  19. Highly infectious disease: bệnh truyền nhiễm

tai lieu luyen thi IETLS hay

  1. Have a balanced diet: có chế độ ăn uống cân bằng
  2. Be in very good health: có thể trạng sức khỏe tốt
  3. To go swimming/cycling: đi bơi / đi đạp xe
  4. Going to the gym: đi tập gym, tập thể hình
  5. Doing yoga/ pilates /tai chi: tập yoga / pilate (một loại bài tập giống yoga và gym, giúp giảm cân, săn chắc cơ) / thái cực quyền
  6. Eating fresh fruit and vegetables: ăn quả tươi và rau củ
  7. Eating organic foods: ăn thực phẩm hữu cơ
  8. Eating regular meals: ăn đủ bữa
  9. Drinking water: uống đủ nước
  10. Unhealthy habits
  11. Smoking: hút thuốc
  12. Binge drinking (excessive amount of alcohol): uống quá nhiều rượu
  13. Taking drugs: dùng chất kích thích
  14. Eating too much salt / fat/ sugar: ăn quá nhiều muối / chất béo / đường
  15. Being overweight: béo phì

Health collocation

  1. A health check
  2. A health problem
  3. A health inspector
  4. Healthy food
  5. Health insurance
  6. Health and safety (rules / regulations / guidelines)
  7. A healthy lifestyle
  8. A healthy diet
  9. A healthy economy
  10. A healthy bank balance
  11. A healthy profit
  12. A healthy attitude
Nhiêu đây có vẻ rất nhiều cho một lần học phải không bạn? Tuy nhiên nếu bạn chia bài học ra làm nhiều phần và học theo ngày, đồng thời ôn lại các kiến thức cũ thường xuyên thì chẳng mấy chốc sẽ thuộc hết làu làu những cụm trên thôi!