Từ Vựng Hay Để Đạt IELTS Writing Task 1 Trên 6.5 - sachphotos

Từ Vựng Hay Để Đạt IELTS Writing Task 1 Trên 6.5

Để có thể đạt được IELTS Writing Task 1 điểm cao thì có 1 điều không thể chối cãi là các bạn cần phải sử dụng từ vựng Academic để mô tả sự thay đổi + xu hướng. Hôm nay mình sẽ chia sẻ cho các bạn một số từ vựng khá hay và được hướng dẫn sử dụng ở hầu hết các trung tâm anh ngữ nhé.

Ở Task 1 thì bài có thể sẽ yêu cầu các bạn mô tả sự thay đổi qua thời gian của một vấn đề nào đó hoặc so sánh các giai đoạn với nhau. Để làm tốt và đạt được điểm cao ở các dạng này thì các bạn cần phải sử dụng một cách thuần thục language of change và những cấu trúc câu phổ biến trong writing task 1. Có một số mẫu từ khá hay, các bạn có thể tham khảo ở bên dưới nhé:

  • Movement upwards : increase , go up, climb, rise
  • Movement downwards: decrease, go down, decline, drop
  • No movement: remain stable, stabilise
  • Reach the highest point of: reach a peak at
  • Reach the lowest point of: bottom at

1.Describing trends: Sử dụng Nouns- Danh từ and Verbs-Động từ

Trend- Xu hướng là sự thay đổi hay sự chuyển động theo một hướng nhất định. Những thay đổi này thường được thể hiện trong mục số ví dụ như dân số, khối lượng sản xuất, thất nghiệp. Có ba xu hướng cơ bản như sau: up, down, remain

Trong mô tả biểu đồ, ta có thể sử dụng một số mẫu câu được gợi ý như sau:

1. (Time period) + Subject + Verb to describe change + Adverb to describe the degree/ the speed of change.

E.g: Between May and October, sales decreased slightly.

2. (Time period) + “There” to introduce the subject + article + Adjective to describe the degree/ speed of change + Noun to describe change + in “what”

VD: From May to October, there was a slight decrease in sales
VD: From May to October there was a slight decrease in sales.

movement

xu-huong

Bảng dưới đây cung cấp cho bạn một số danh từ và động từ dùng cho việc diễn tả xu hướng (Lưu ý rằng việc sử dụng các thì trong IELTS writing task 1 thay đổi tùy theo bối cảnh thời gian)

Direction Verbs Nouns (+Preposition)
Go Up 1.Go up

Followed by prepositions:

From…(number/%) to…number/%)

Go….(number/%)

By…(number/%)

To rise

To increase

To go up

To grow

To climb

2.Go up a lot

To surge

To take off

To shoot up

To soar

To rocket

To jump

To leap

To boom

To bounce

1.Go up

Followed by prepositions:

From…(number/%) to…umber/%)

In+ “what”

A rise

An increase

Show an upward trend

A growth

Show an upturn

2.Go up a lot

Show a surge

Show an upsurge

A jump

A leap

A boom

A bounce

Go Down 1.Go down

Followed by prepositions:

From…(number/%) to…(number/%)

To….(number/%)

To decrease

To fall

To decline

To drop

To reduce

To go down

To slip

To dip

2.Go down a lot

To slummet

To slump

To crash

To sink

To tumble

To plunge

1.Go down

Followed by prepositions:

From…(number/%) to…(number/%)

In+ “what”

A decrease

A fall

A decline

A drop

A reduction

A downturn

A slip

A dip

A downward trend

2.Go down a lot

A slummet

A slump

A crash

A sink

A tumble

A plunge

Remain No change

Followed by “at” (number/%)

To level off

To flatten out

To stagnate

To stabilize

To stay/ To remain/ To keep constant/ stable/ steady /unchanged/the same level

No change

Followed by “at” (number/%)

A leveling off

No change

Show stability

Change of direction Followed by “at”, “of”

To peak at

To reach a peak of

To bottom out at

To hit a low point/a trough/ the lowest/ the largest of

To flatuate/ vary around

To show some flatuation (variation)

To stand at ( focus on a particular point)

To plateau/ to reach a plateau at

2.Khi muốn miêu tả chi tiết hơn về mức độ của sự thay đổi, ta cần dùng thêm Adjectives- Tính từ and Adverbs- Trạng từ

 

Degree Adj- Tính từ Adv- Trạng từ
Very extensive change dramatic Dramatically
Huge
Enormous Enormously
tremendous Tremendously
Extensive change Substantial Substantially
Considerable Considerably
Remarkable Remarkably
Significantly Significantly
Avarage change Noticeable Noticebly
Marked Markedly
moderate Moderately
Small change Slight Slightly
Small
minimal minimally

Miêu tả tốc độ của sự thay đổi:

Adjectives Adverbs
Slow slowly
Gradual Gradually
Steady Steadily
Sudden Suddenly
Quick Quickly
Swift Swift
rapid Rapidly

Lưu ý:

  • “Soar “and “rocket” là hai động từ rất mạnh mẽ mô tả tăng lên khá cao. “Rocket” là bất ngờ hơn. Khi sử dụng từ này bạn không cần thêm trạng từ
  •  “Leap” cho thấy một sự gia tăng lớn và đột ngột. Với động từ này cũng không cần thêm trạng từ.
  • “Climb là một động từ tương đối trung lập có thể được sử dụng với các trạng từ bên dưới.
  •  “Plummet” là từ mạnh nhất để miêu tả sự giảm xuống. Nó có nghĩa là giảm rất nhanh chóng và một chặng đường dài. “Drop”  and “drop” are normally used for fairly small decreases
  •  “Drop” and “Dip” cũng thường được dùng như một danh từ. Ví dụ như “a slight dip”,  “a sudden drop”
  •  “sudden” and “sharp” có thể được dùng cho những thay đổi nhẹ nhưng diễn ra đột ngột.
  • “spectacular” and “dramatic” là những tính từ mạnh dùng miêu tả những thay đổi rất rất lớn.
  • “marginal” is a particularly useful word for describing very small changes
  •  “overall” có thể được dùng để miêu tả sự thay đổi trong suốt thời gian dài, rất hữu ích và hay được sử dụng trong phần mở bài và phần kết luận.
  • “upward” and “downward” là những tính từ, trạng từ của nó là “upwards” and “downwards”

Ngoài việc nắm được bố cục của phần TASK 1 trong bài thi IELTS và định hướng được bài viết của mình, thì sử dụng từ vựng để miêu tả xu hướng là vô cùng quan trọng để mang lại cho bạn các điểm số đang kể.

– See more at: http://oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/kinh-nghiem-hoc-tieng-anh/tu-vung-mieu-ta-ve-xu-huong-trong-task-1-cua-bai-thi-ielts-583.html#sthash.BOCWh2Mk.dpuf