Từ vựng IELTS Writing Task 2 - Phần Body & kết bài - sachphotos

Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Phần Body & kết bài

Tiếp theo series từ vựng dành cho IELTS Writing, sachphotos.com tổng hợp lại cho các bạn một số từ vựng khá hay và hữu ích dành cho các bạn đang ôn luyện IELTS nhé. Sure là các bạn sẽ cần học & sử dụng các từ vựng này trong bài thi IELTS Writing của mình đó nhé.

Tham khảo thêm: Từ vựng IELTS Writing Task 2 – Mở bài

Thân bài là phần sẽ dẫn dắt các ý kiến, từ ý chính cho tới các ý bổ trợ. Phần nội dung sẽ còn phụ thuộc phần lớn vào nội dung chủ đề, nhưng bạn hoàn toàn vẫn có thể sử dụng các từ nối hay các expression để giúp bài viết chặt chẽ, cuốn hút hơn.

1. Nêu ý kiến – Giving your opinion

  • In my opinion… / My opinion is that…
  • It would seem that…/ It appears that…
  • I somewhat agree / agree / strongly agree with the idea that…
  • I somewhat disagree / disagree / strongly disagree with the idea that…
  • I think / believe / feel that…
  • From my point of view / perspective…

2. Dẫn ý chính

  • First / First of all / Firstly…/ In the first place…
  • Initially…/ To begin with…/ To start with…
  • Some people believe that…/ Many people think that…

3. Dẫn đoạn 

  • Second(ly)…  (Không dùng ‘Second of all’)
  • Third(ly)…
  • Then…
  • Next…
  • After that…
  • And…
  • Again…
  • Also…
  • Besides…
  • Likewise…
  • In addition…
  • Consequently…
  • What’s more…
  • Furthermore…
  • Moreover…
  • Other people think that…
  • Other people believe that…
  • On the other hand…
  • Apart from that…
  • Finally…
  • Last but not (the) least…

4. Từ vựng so sánh

  • In the same way…
  • Likewise…
  • Similarly…
  • Like the previous point…
  • Similar to…
  • Also…
  • At the same time…
  • Just as…

5. Từ vựng chỉ sự tương phản

  • On the other hand…
  • On the contrary…
  • However…
  • Nevertheless…/ Nonetheless…
  • But…
  • Nonetheless/ Nevertheless…
  • Oppositely…
  • Alternatively…
  • Unlike…
  • While…
  • Whilst…
  • Although…
  • Though…
  • Even though…
  • Despite… / In spite of…
  • In spite of the fact that…
  • Alternatively…
  • In contrast to this…
  • Then again…
  • On the other hand…
  • Despite the fact that…
  • Even so…
  • Yet…
  • Meanwhile…

6. Từ vựng nêu ví dụ

  • As an example…
  • For instance…
  • For example…
  • Like…
  • As…
  • Among others…
  • Such as…
  • Particularly…
  • Regarding…
  • In particular…
  • Namely…
  • With respect to…
  • As far …. is concerned…
  • To show an example…
  • To give an example…
  • To cite an example…
  • As an evidence…
  • To illustrate…
  • To paraphrase…
  • An example is…
  • …could be a good/ideal example here
  • A case…
  • When it comes to…

7. Kết luận mỗi đoạn/kết thúc vấn đề

  • As a result…
  • As a result of…
  • Due to…
  • One reason behind this is…
  • … has led to/ … has resulted in…
  • To sum up…
  • In short…
  • In a word…
  • To put it simply…
  • That is to say…
  • To repeat in short….

 

III – Từ vựng IELTS Writing Task 2 cho phần Kết bài

Kết bài cũng là phần chốt lại ý kiến và là lần gây ấn tượng cuối cùng với giám khảo để quyết định số điểm của bạn. Hãy tham khảo các expression sau để có phần kết bài hấp dẫn:

  • On balance, I believe….
  • In general / overall…it seems like / that
  • In summary…
  • My personal conclusion is…
  • As we have seen…
  • In conclusion…
  • In summary…
  • To conclude…
  • To conclude with…
  • To sum up…
  • In general…
  • To summarise…
  • In short…
  • All in all…
  • Overall…
  • On the whole…
  • To draw the conclusion…
  • To elucidate…(‘To elucidate’ nghĩa là – ‘make something clear’ or ‘to explain’.)
  • All things considered…
  • By and large…
  • Taking everything into consideration…
  • Taking everything into account…
  • Weighing up both sides of the argument…